Máy Lạnh Treo Tường Mitsubishi Heavy 1.5HP - 1.5 ngựa - SRK13YL-S5/ SRC13YL-S5 Inverter
CHỨC NĂNG:
BỘ LỌC KHUẨN KHỬ MÙI
Bộ lọc khử mùi Solar
Bộ lọc khử mùi Solar giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước. Phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.
Bộ lọc khuẩn Enzyme
Ezyme dùng trong bộ lọc này là loại enzyme tính kiềm tự nhiên sẽ tấn công vào giáp bào của khuẩn trùng tại ô bẫy vi sinh trên bộ lọc và tiêu diệt chúng.
Lồng quạt chống khuẩn
Lồng quạt đã được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường sạch và an toàn. Chức năng này sẽ ngăn chặn nấm mốc và mùi hôi .v.v.. tồn tại và phát triển khi hệ thống máy ngừng hoạt động.
CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Chế độ tự động nội suy
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành ( Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
CHỨC NĂNG ĐẢO GIÓ
Chế độ phân phối gió tự động 3D (3 chiều)
Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất, phân phối gió tự động khắp phòng đều đặn khi sử dụng chế độ 3D trên remote.
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Góc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Chế độ đảo gió qua lại
Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kì.
Luống gió cuộn
Chọn hướng thổi không khí xuống sàn nhà nhằm giúp không khí lạnh tỏa ra khắp phòng đều hơn.
CHỨC NĂNG TỰ KIỂM TRA LỖI VÀ BẢO DƯỠNG
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phượng để được kiểm tra và sửa chữa).
Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.
CHỨC NĂNG THUẬN TIỆN VÀ KINH TẾ
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ định giờ khởi động
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng
CHỨC NĂNG KHÁC
Nút khởi động
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Nút nhấn dạ quang
ION 24h
Phần thân máy được phủ bởi một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khửu mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể, như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh, bạn có thể tận hương chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh
Máy Lạnh Treo Tường Mitsubishi Heavy 1.5HP - 1.5 ngựa - SRK13YL-S5/ SRC13YL-S5 Inverter
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK13YL-S5 | |
Dàn nóng | SRC13YL-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 3.5 (1.0 ~3.7) | |
BTU/h | 11,942 (3,412~ 12,624) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 0.98 (0.21~ 0.124) | |
CSPF | W/W | 5.681 | |
Dòng điện | A | 4.7/4.5/4.3 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 268 x 790 x 213 |
Dàn nóng | mm | 540 x 780(+62) x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 8.5 |
Dàn nóng | kg | 32 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10.0 |
Dàn nóng | m³/min | 27.8 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 9.52 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |