BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA MÁY LẠNH DC INVERTER AY
BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA MÁY LẠNH DC INVERTER AY
Tính năng nổi bật:
Chức năng:
DÀN LẠNH
CHỨC NĂNG LÀM LẠNH NHANH. Khi bấm nút "TURBO" trên bộ điều khiển, máy sẽ hoạt động với công suất tối đa. Đạt đến nhiệt độ yêu cầu của người sử dụng nhanh gấp 1.5 lần chế độ thông thường. |
|
|
HẸN GIỜ TẮT MÁY. Sử dụng nút "TIMER" để cài đặt thời gian tắt máy theo ý muốn trong vòng 8 giờ tương ứng với khi máy đang hoạt động. |
TỰ CHẨN ĐOÁN SỰ CỐ. |
|
|
|
TỰ ĐỘNG HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI. |
|
SỬ DỤNG GAS R410A. Hiệu suất trao đổi nhiệt cao hơn 1,5 lần, tiết kiệm điện năng nhiều hơn so với R22(*). Thân thiện với môi trường, không phá huỷ tầng ozone. |
|
DỄ DÀNG VỆ SINH LƯỚI LỌC BỤI. Lưới lọc bụi dễ tháo lắp và có thể rửa được. |
DÀN NÓNG
VỎ MÁY MẠ KẼM SƠN TĨNH ĐIỆN Độ nhẵn bòng và độ bám của sơn tĩnh điện gấp 5 lần sơ với loại sơn thông thường, nâng cao tuổi thọ của vỏ máy |
|
|
LÁ PHIN BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT PHỦ LỚP CHỐNG ĂN MÒN. Độ bền gấp 1.5 lần so với lá phin thông thường nhở được phủ lớp bảo vệ Hydrophilic. Thích hợp với môi trường biển. |
SỬ DỤNG GAS R410A Hiệu xuất trao đổi nhiệt cao hơn 1.5 lần, tiết kiệm điện năng nhiều hơn so với Gas R22. |
|
ĐỘ ỒN MÁY NÉN THẤP. Sử dụng máy nén DC - Inverter giảm 30% độ ồn so với máy nén AC của loại diều hòa không khí Inverter. Và tiết kiệm điện nhờ tốc độ quay giảm dần khi đạt đến nhiệt độ cài đặt. |
|
BẢO VỆ VAN DÀN NÓNG CHỐNG RỈ SÉT Sủ đụng nắp che để bảo vệ chống rỉ sét cho van và tăng tính thẩm mỹ của dàn nóng. |
|
SỬ DỤNG MOTOR QUẠT LOẠI TUYẾN TÍNH TỐC ĐỘ VÒNG QUAY Tiết kiệm điện, giảm độ ồn. nhờ tốc độ quạt giảm dần khi đạt đến nhiệt độ cài đặt |
Hướng dẫn sử dụng Remote:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Dàn Lạnh | AFF28IH | |
Dàn Nóng | AFC28IH | ||
Kiểu mặt nạ | AY | ||
Điện nguồn | Dàn lạnh | V-Hz-Ph | 220-50-1 |
Dàn nóng | V-Hz-Ph | 220-50-1 | |
Công suất (*) | Làm lạnh | Btu/h | 28,000(4,094-29,500) |
W | 8,206(1,200-8,646) | ||
HP | 3.0 | ||
Sưởi | Btu/h | 31,730(9,094-35,820) | |
W | 9,300(1,200-10,500) | ||
HP | 3.0 | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | W | 2,550(350-3,770) |
Sưởi | W | 3,000(300-3,750) | |
Dòng điện định mức | Làm lạnh | A | 12.5(1.6-16.8) |
Sưởi | A | 14.0(1.3-17.0) | |
Hiệu suất năng lượng /mức sao | CSPF(W/W) | 4.230/5* | |
Lưu lượng gió dàn lạnh | m³/h | 1,200 | |
Độ ồn | Dàn lạnh ( H/M/L ) | dB(A) | <45/43/22 |
Dàn nóng | dB(A) | <55 | |
Trọng lượng | Dàn lạnh | kg | 35.0 |
Dàn nóng | kg | 53.0 | |
Kích thước ống nối | Ống lỏng | mm | Ø6.35 |
Ống hơi | mm | Ø12.7 | |
Ống nước ngưng | mm | Ø21.0 | |
Chiều dài ống tối đa | m | 30.0 | |
Chiều cao ống tối đa | m | 15.0 | |
Loại môi chất | R410A | ||
Thế tích thích hợp | m³ | 90-135 |
(*) Công suất danh định dựa trên các điều kiện sau :
+ Đối với chế độ làm lạnh : Nhiệt độ trong phòng : Gió hồi 27°C, bầu ướt 19°C ; Nhiệt độ ngoài trời : Bầu khô 35°C, bấu ướt 24°C. Chiều dài ống gas 5 mét
+ Đối với chế độ sưởi : Nhiệt độ trong phòng : Bầu ướt 20°C ; Nhiệt độ ngoài trời : Bầu khô 7°C, bấu ướt 6°C. Chiều dài ống gas 5 mét
Hiệu suất năng lượng CSPF ở bảng trên theo kết quả đo lường trên sản phẩm AIKIBI tại phòng kiểm nghiệm AIKIBI, mức sao theo tiêu chuẩn quy định của Bộ Khoa Học Công Nghệ.