CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI MÁY LẠNH ĐẦU NĂM 2015
BẢNG GIÁ VỆ SINH MÁY LẠNH
I. GIÁ VỆ SINH.
Stt |
Phân Loại Máy |
Công suất |
Đvt |
Đơn giá(vnđ) |
1 |
Treo Tường |
1.0-1.5hp |
Bộ |
70.000 |
2 |
2.0-2.5hp |
Bộ |
90.000 |
|
3 |
Âm Trần, Áp Trần,Tủ Đứng |
2.0-3.0hp |
Bộ |
150.000 |
4 |
3.5-5.0hp |
Bộ |
200.000 |
II. GIÁ SẠC GA (KHI CÓ YÊU CẦU)
Stt |
Phân Loại Máy |
Công suất |
Đvt |
Đơn giá(vnđ) |
1 |
Treo Tường |
1.0-1.5hp |
Bộ |
80.000 |
2 |
2.0-2.5hp |
Bộ |
130.000 |
|
3 |
Âm Trần, Áp Trần,Tủ Đứng |
2.0-3.0hp |
Bộ |
150.000 |
4 |
3.5-5.0hp |
Bộ |
200.000 |
* Đặt biệt :Giảm 5% cho khách hàng yêu cầu bảo trì từ 5 bộ trở lên, 10% cho khách hàng từ 10 bộ trở lên, 15% cho khách hàng từ 20 bộ trở lên.
- Công ty Điện Lạnh Hải Long Vân trân trọng giới thiệu dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà nhanh chóng và trách nhiệm, với đội ngũ nhân viên kỹ thuật giỏi, nhiều năm kinh nghiệm, hệ thống chi nhánh trải rộng khắp TPHCM cung cấp cho quý khách hàng dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà nhanh chóng, chất lượng và giá cả phải chăng.
– Chúng tôi được trang bị đầy đủ dụng cụ sửa máy lạnh hiện đại cùng với sự tham gia của nhiều kỹ sư trong nghành điện lạnh, hứa hẹn sẽ mang đến cho quý khách dịch vụ sửa máy lạnh chất lượng
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH :
A - Nhân công lắp đặt:
Stt |
Nội dung |
Đơn vị |
Đơn giá |
Ghi chú |
1 |
- Loại máy lạnh treo tường |
|
|
|
Máy lạnh treo tường 1 HP đến 1.5 HP |
Bộ |
150.000 VNĐ |
|
|
Máy lạnh treo tường 2 HP đến 2.5 HP |
Bộ |
200.000 VNĐ |
|
|
2 |
- Loại máy âm trần, áp trần |
|
|
|
Máy âm trần, áp trần 2 HP đến 3.5 HP |
Bộ |
400.000 VNĐ |
|
|
Máy âm trần, áp trần 4 HP đến 5.5 HP |
Bộ |
500.000 VNĐ |
|
|
Máy âm tần, áp trần đến 6.5 HP |
Bộ |
800.000 VNĐ |
|
|
3 |
- Loại máy tủ đứng |
|
|
|
Máy tủ đứng 2 HP đến 3.5 HP |
Bộ |
400.000 VNĐ |
|
|
Máy tủ đứng 4 HP đến 5.5 HP |
Bộ |
500.000 VNĐ |
|
|
Máy tủ đứng đến 6.5 HP |
|
800.000 VNĐ |
|
|
4 | - Loại máy giấu trần nối ống gió 3.0hp -20hp | Bộ | 1.000.000-3.000.000 VNĐ |
B - Vật tư lắp đặt:
Stt |
Nội dung |
Đơn vị |
Đơn giá |
Ghi chú |
1 |
ống gas máy lạnh 1.0 HP |
m |
110.000 VNĐ |
(cách nhiệt) |
2 |
ống gas máy lạnh 1.5 HP |
m |
130.000 VNĐ |
(cách nhiệt) |
3 |
ống gas máy lạnh 2.0 HP-2.5 Hp |
m |
160.000 VNĐ |
(cách nhiệt) |
4 |
ống gas máy lạnh 3.0 HP & 3.5HP |
m |
230.000 VNĐ |
(cách nhiệt) |
5 |
ống gas máy lạnh 4.0 HP & 4.5 HP |
m |
280.000 VNĐ |
(cách nhiệt) |
6 |
ống gas máy lạnh 5.0HP & 5.5 HP |
m |
320.000 VNĐ |
(cách nhiệt) |
8 |
ống nước xả |
m |
15.000-25.000 VNĐ |
|
9 |
Dây điện |
m |
10.000-15.000 |
|
10 |
CP điện 2P/16A/32A + hộp nhựa |
Bộ |
80.000 VNĐ |
|
11 |
MCB điện 3P/20A + hộp nhựa |
Bộ |
250.000 VNĐ |
|
12 |
MCB điện 3P/50A + hộp nhựa |
Bộ |
450.000 VNĐ |
|
13 |
Eke dàn nóng 1 HP đến 2HP |
Cặp |
100.000 VNĐ |
|
14 |
Eke dàn nóng 2.5 HP đến 3HP |
Cặp |
150.000 VNĐ |
|
15 |
Bộ treo dàn lạnh âm trần |
Bộ |
350.000-450.000 VNĐ |
|
16 |
Hộp nhựa che ống gas |
m |
call |
|
17 |
Nẹp điện nhựa |
m |
call |
|
18 |
Khung đỡ dan nóng đặt sàn |
Cặp |
call |
|
19 | Ty treo máy áp trần | Bộ | 800.000 - 1.000.000 |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG GAS MÁY LẠNH
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ |
XUẤT XỨ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
TỔNG CỘNG |
Ống đồng đôi hiệu Hailiang - TQ + Bảo ôn cách nhiệt VN |
|||||
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø9.5, loại dày ( cho máy 1.0 hp) |
Hailiang - TQ |
Mét |
80,000 |
30,000 |
110,000 |
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø12.7,loại dày ( cho máy 1.5-2.0 hp) |
Mét |
100,000 |
30,000 |
130,000 |
|
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø15.9, loại dày (cho máy 2.0-2.5-3.0 hp) |
Mét |
125,000 |
35,000 |
160,000 |
|
Ống đồng Ø9.5, loại dày + Ø15.9, loại dày ( cho máy 3.0-3.5 hp) |
Mét |
140,000 |
35,000 |
175,000 |
|
Ống đồng Ø9.5, loại dày + Ø19.1, loại dày ( cho máy 4.0->5.5hp) |
Mét |
165,000 |
40,000 |
205,000 |
|
Ống đồng Ø12.7, loại dày + Ø19.1, loại dày (cho máy 6.0->6.5 hp) |
Mét |
185,000 |
45,000 |
230,000 |
|
Ống đồng đôi thái lan Luvata Hitachi - Thái Lan + Bảo ôn cách nhiệt VN |
|||||
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø9.5, loại dày ( cho máy 1.0 hp) |
Luvata -Thái Lan |
Mét |
90,000 |
30,000 |
120,000 |
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø12.7, loại dày ( cho máy 1.5-2.0 hp) |
Mét |
120,000 |
30,000 |
150,000 |
|
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø15.9,loại dày (cho máy 2.0-2.5-3.0 hp) |
Mét |
140,000 |
30,000 |
170,000 |
|
Ống đồng Ø9.5, loại dày + Ø15.9,loại dày ( cho máy 3.0-3.5 hp) |
Mét |
170,000 |
30,000 |
200,000 |
|
Ống đồng Ø9.5, dày 0.70 mm + Ø19.1, loại dày ( cho máy 4.0->5.5hp) |
Mét |
190,000 |
40,000 |
230,000 |
|
Ống đồng Ø12.7, loại dày + Ø19.1, loại dày (cho máy 6.0->6.5 hp) |
Mét |
220,000 |
45,000 |
265,000 |
|
|
|||||
Dây điện khiển |
|||||
Dây điện khiển Cadivi 1x1.5mm2 |
Cadivi-VN |
Mét |
5,000 |
2,000 |
7,000 |
Dây điện khiển Cadivi 1x2.0mm2 |
Mét |
6,000 |
2,000 |
8,000 |
|
Ông nước thải |
|||||
Ông nước thải Bình Minh ɸ 21, nhân công đi ống âm tường, phụ kiện( cùm, co, lơi, keo...) |
Bình minh VN |
Mét |
15,000 |
15,000 |
30,000 |
Ông nước thải Bình Minh ɸ 27, nhân công đi ống âm tường, phụ kiện( cùm, co, lơi, keo...) |
Mét |
20,000 |
15,000 |
35,000 |
Là một đơn vị hoạt động lâu năm trong lĩnh vực thi công ống gió, lắp đặt vật liệu cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Đội ngũ kỹ thuật dày dạn kinh nghiệm, từng thực hiện nhiều công trình ống gió lớn cho các trung tâm, Công ty TNHH TM DV KT Hải Long Vân luôn hoàn thành và thực hiện tốt các công trình được giao.
Chúng tôi hiểu rằng, thi công ống gió đòi hỏi rất nhiều kỹ thuật, nắm rõ các nguyên lý hoạt động cũng như cách lắp đặt từng loại ống gió sao cho hiệu quả và tiết kiệm nhất. Cách bố trí sao cho hợp lý , gọn, dễ vận hành, dễ bảo trì bảo dưỡng phù hợp với kết cấu không gian, lắp đặt theo tiêu chuẩn quốc tế cũng được chúng tôi quan tâm và chú trọng trong quá trình thi công.
Các bài viết khác